Tên tiếng Anh một số ngành An ninh, quốc phòng

[CSC] Nhiều bạn đang có ý định học ngành An ninh, quốc phòng & muốn tìm hiểu tên gọi tiếng Anh của các ngành này. Sau đây, chúng tôi sẽ tổng hợp tên tiếng Anh một số ngành An ninh, quốc phòng.

Tên tiếng Anh một số ngành An ninh, quốc phòng
An ninh, quốc phòng Security and national defence
An ninh và trật tự xã hội Security and social order
Kiểm tra an ninh hàng không Aviation security check
Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không Aviation security screening
Nghiệp vụ an ninh khách sạn Hotel security
Nghiệp vụ an ninh vận tải Transport security
Kỹ thuật hình sự Forensic techniques
Trinh sát an ninh Security surveillance
Trinh sát cảnh sát Police surveillance
Điều tra hình sự Criminal investigation
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự Administrative management of social order
Quản lý trật tự an toàn giao thông Traffic order and safety management
Cảnh vệ VIP Protection
Vũ trang bảo vệ an ninh trật tự Armed techniques to protect social
Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Fire and rescue
Kỹ thuật mật mã Cypher techniques
Trinh sát đặc biệt Special surveillance techniques
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp Sentence enforcement and legal assistance
Hậu cần Công an nhân dân People’s Public Security logistics
Hồ sơ nghiệp vụ Criminal records and archives management
Huấn luyện quân sự, võ thuật Military and martial art training
Quân sự Military
Biên phòng Borderlands security
Chỉ huy tham mưu Lục quân Task force
Hậu cần quân sự Military logistics
Quân sự cơ sở Base military
Điệp báo chiến dịch Campaign messenger
Tình báo quân sự Military intelligence
Trinh sát Reconnaissance
Trinh sát biên phòng Borderlands reconnaissance
Trinh sát đặc nhiệm Specialized reconnaissance
Trinh sát kỹ thuật Technical reconnaissance
Huấn luyện động vật nghiệp vụ Specialized animal training
Kỹ thuật mật mã quân sự Military encryption technology
Quân khí Weapon equipment
Vũ khí bộ binh Infantry armour
Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp Electromechanical technique of tank­armour
Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không Avigation wireless radio equipment use and repair
Sửa chữa xe máy công binh Army engineer motorbike repair
Sửa chữa và khai thác khí tài hoá học Chemical ammunition repair and exploitation
Khí tài quang học Optical ammunition
Phân tích chất độc quân sự Military toxins analysis
Điều khiển tàu biển quân sự Navigation of military ships
Pháo tàu Ship cannon
Tên lửa tàu Ship rocket
Thông tin Hải quân Naval information
Ra đa tàu Hải quân Naval ship radar
Sử dụng và sửa chữa khí tài tác chiến điện tử dải sóng thông tin Using and repairing electronic warfare weapons of information wave
Nguồn điện – An toàn – Môi trường Power source – Safety – Environment
Kỹ thuật viễn thông Telecommunications engineering
Kỹ thuật vô tuyến điện Radio engineering
Xây dựng công trình chiến đấu Construction of combat structures

Bên trên là tên các ngành an ninh, quốc phòng & tên gọi tiếng Anh tương ứng, biết thêm tên tiếng Anh của các ngành này sẽ giúp bạn có thêm một số thông tin bổ ích trước khi theo đuổi ngành mình yêu thích. Chúc bạn học tập thuận lợi!

5/5 - (4 bình chọn)
guest

0 Thảo luận
Phản hồi nội tuyến (inline)
Xem tất cả bình luận